Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔn˨˩mə̰ŋ˨˨məŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mən˨˨mə̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mận

  1. (Thực vật học; miền Bắc Việt Nam) Loài cây thuộc loại hoa hồng, mép răng nhỏ, hoa trắng, quảvỏ màu đỏ tía hoặc lục nhạt, vị ngọt, hơi chua.
    Mua mận Lào Cai về làm quà.
  2. (Thực vật học; miền Nam Việt Nam) Cây gioi.

Tham khảo

sửa