thắm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰam˧˥ | tʰa̰m˩˧ | tʰam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰam˩˩ | tʰa̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửathắm
- Đỏ đậm.
- Má hồng môi thắm.
- Lá thắm chỉ hồng.
- Đậm và tươi sắc.
- Đỏ thắm .
- Hoa tươi thắm .
- Cánh đồng thắm một màu xanh.
- Có tình cảm đậm đà.
- Thắm tình quê hương.
- Thắm tình bè bạn.
- Thắm tình hữu nghị.
Dịch
sửaXem thêm
sửaCác màu sắc trong tiếng Việt · màu sắc (bố cục · chữ) | ||||
---|---|---|---|---|
trắng | xám | đen | ||
đỏ; thắm, thẫm | cam, da cam; nâu | vàng; kem | ||
vàng chanh | xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục | xanh bạc hà; xanh lục đậm | ||
xanh lơ, hồ thủy; xanh mòng két | xanh, xanh da trời, thiên thanh | xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam | ||
tím; chàm | tía | hồng |
Tham khảo
sửa- "thắm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)