Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tàn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tính từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ta̤ːn
˨˩
taːŋ
˧˧
taːŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
taːn
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tàn”
残
:
tàn
帴
:
tiễn
,
sa
,
tiên
,
tàn
殘
:
tàn
㱚
:
tàn
戋
:
tiên
,
tàn
戔
:
tiên
,
tàn
Phồn thể
殘
:
tàn
戔
:
tiên
,
tàn
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
:
tàn
:
tàn
残
:
tàn
𦅮
:
tàn
戔
:
tiên
,
tàn
傘
:
tán
,
tản
,
tàn
殘
:
tàn
伞
:
tán
,
tản
,
tàn
帴
:
tàn
,
tiễn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tần
tân
tản
tần
tấn
tần
tán
tan
tẩn
tận
Danh từ
tàn
Đồ dùng để
che
trong đám
rước
, có
cán
và
khung
bọc
tấm
nhiễu
hình tròn
,
xung quanh
rủ
xuống.
Tàn
che lọng rước.
Cành lá
của
cây
xoè
ra
như
cái
tàn
ở trên
cao
.
Tàn
cây bàng.
Ngồi dưới
tàn
cây.
Phần
còn
sót
lại sau khi
cháy
.
Tàn
hương.
Tàn
thuốc lá.
Theo đóm ăn
tàn
. (
tục ngữ
)
Tro
tàn
.
Tính từ
sửa
tàn
(
Hoa quả
)
Héo
dần
,
sắp
rụng
.
Cánh hoa
tàn
.
(
Lửa
)
Yếu
dần
,
sắp
tắt
.
Bếp lửa
tàn
.
Lửa
tàn
dần.
Ở vào
giai
đoạn cuối của sự
tồn tại
.
Hội sắp
tàn
.
Cuộc vui nào rồi cũng
tàn
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tàn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)