đền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe̤n˨˩ | ɗen˧˧ | ɗəːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗen˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađền
- Như đền rồng Nơi vua ngự ngày xưa.
- Quỳ tâu trước sân đền.
- Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh.
- Đền Hùng.
- Đền Kiếp Bạc.
Động từ
sửađền
- Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra.
- Đền tiền.
- Bắt đền.
- Trả lại cho người khác tương xứng với công của người đó đối với mình.
- Đền ơn.
- Đền công khó nhọc.
Dịch
sửa- Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh.
- Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra.
Tham khảo
sửa- "đền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)