Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤n˨˩ɗen˧˧ɗəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗen˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

đền

  1. Như đền rồng Nơi vua ngự ngày xưa.
    Quỳ tâu trước sân đền.
  2. Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh.
    Đền Hùng.
    Đền Kiếp Bạc.

Động từ sửa

đền

  1. Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mình gây ra.
    Đền tiền.
    Bắt đền.
  2. Trả lại cho người khác tương xứng với công của người đó đối với mình.
    Đền ơn.
    Đền công khó nhọc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa