tràng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːŋ˨˩ | tʂaːŋ˧˧ | tʂaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tràng”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tràng
- Toàn thể những vật cùng loại xâu vào hoặc buộc vào với nhau.
- Tràng hạt.
- Tràng hoa.
- Toàn thể những âm thanh phát ra liên tiếp.
- Tràng pháo.
- Tràng liên thanh.
- Vạt trước của áo dài (cũ).
- Giang.
- Châu tư mã đượm tràng áo xanh (
Tỳ bà hành
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tỳ bà hành, thêm nó vào danh sách này.)
- X. Trường.
- Trưởng tràng.
Động từ sửa
tràng
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tràng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)