phê bình
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fe˧˧ ɓï̤ŋ˨˩ | fe˧˥ ɓïn˧˧ | fe˧˧ ɓɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fe˧˥ ɓïŋ˧˧ | fe˧˥˧ ɓïŋ˧˧ |
Động từ
sửa- Xem xét, phân tích, đánh giá ưu điểm và khuyết điểm.
- Phê bình và tự phê bình để rút kinh nghiệm.
- Nêu lên khuyết điểm để góp ý kiến, để chê trách.
- Phê bình sự thiếu trách nhiệm.
- Đấu tranh phê bình.
- Tiếp thu phê bình.
- Nhận xét và đánh giá, làm công việc gọi là phê bình văn học đối với một tác phẩm.
- Phê bình một cuốn tiểu thuyết.
- Nhà phê bình (chuyên làm công tác phê bình văn học).
Tham khảo
sửa- "phê bình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)