đơn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đơn
- Cây cùng họ với cà phê, hoa thường có ống dài, mọc thành cụm ở đầu cành, một số loài được trồng làm cảnh vì có hoa đẹp.
- Cây có nhiều loài khác nhau, thường là cây to hay cây nhỡ, một số có thể dùng để chữa bệnh đơn.
- Bệnh nổi mẩn ngứa ngoài da (thường chỉ bệnh nổi mày đay).
- Nổi đơn.
- (Ph.) . Bệnh chân voi.
- Bản yêu cầu về việc riêng trình bày chính thức với tổ chức hoặc người có thẩm quyền. Đơn xin việc.
- Đệ đơn kiện.
- Viết đơn tình nguyện.
- (Thường nói đơn đặt hàng) . Bản kê những hàng cần mua, gửi chính thức cho nơi bán.
- Thanh toán theo đơn đặt hàng.
- Bản kê thuốc trị bệnh, thường có hướng dẫn cách sử dụng.
- Thầy thuốc cho đơn.
- Đơn thuốc.
- Như đơn côi
Tính từ
sửađơn
- Có cấu tạo chỉ gồm một thành phần.
- Chăn đơn (phân biệt với chăn có bông).
- Xà đơn (phân biệt với xà kép).
- Đánh đơn.
- (Kết hợp hạn chế) . (Cảnh gia đình) quá ít người.
- Nhà đơn người.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)