đơn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəːn˧˧ | ɗəːŋ˧˥ | ɗəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːn˧˥ | ɗəːn˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đơn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađơn
- Cây cùng họ với cà phê, hoa thường có ống dài, mọc thành cụm ở đầu cành, một số loài được trồng làm cảnh vì có hoa đẹp.
- Cây có nhiều loài khác nhau, thường là cây to hay cây nhỡ, một số có thể dùng để chữa bệnh đơn.
- Bệnh nổi mẩn ngứa ngoài da (thường chỉ bệnh nổi mày đay).
- Nổi đơn.
- (Ph.) . Bệnh chân voi.
- Bản yêu cầu về việc riêng trình bày chính thức với tổ chức hoặc người có thẩm quyền. Đơn xin việc.
- Đệ đơn kiện.
- Viết đơn tình nguyện.
- (Thường nói đơn đặt hàng) . Bản kê những hàng cần mua, gửi chính thức cho nơi bán.
- Thanh toán theo đơn đặt hàng.
- Bản kê thuốc trị bệnh, thường có hướng dẫn cách sử dụng.
- Thầy thuốc cho đơn.
- Đơn thuốc.
- Như đơn côi
Tính từ
sửađơn
- Có cấu tạo chỉ gồm một thành phần.
- Chăn đơn (phân biệt với chăn có bông).
- Xà đơn (phân biệt với xà kép).
- Đánh đơn.
- (Kết hợp hạn chế) . (Cảnh gia đình) quá ít người.
- Nhà đơn người.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)