Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨï̤ŋ˨˩ ɓa̤j˨˩tʂïn˧˧ ɓaj˧˧tʂɨn˨˩ ɓaj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂïŋ˧˧ ɓaj˧˧

Động từ

sửa

trình bày

  1. Nêu lên theo thứ tựđến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu.
    Trình bày kế hoạch.
  2. Như trưng bày
    Trình bày áo len bọc trong giấy kính.
  3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thuật.

Tham khảo

sửa