Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗo̰ʔn˨˩ɗo̰ŋ˨˨ɗoŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗon˨˨ɗo̰n˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

độn

  1. Phép bói thái ất (cũ).
    Bấm độn.

Tính từ

sửa

độn

  1. Không thông minh; Đần.
    Anh chàng ấy thực độn.

Động từ

sửa

độn

  1. Trộn lẫn vào.
    Gạo thổi không độn khoai thì độn ngô (Nguyên Hồng)
  2. Nhồi vào.
    Độn bông vào gối.

Tham khảo

sửa