chính thức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửachính thức
- Do chính phủ hoặc cơ quan có quyền lực hợp pháp công bố hoặc đưa ra.
- Bản tuyên bố chính thức của bộ ngoại giao.
- Có đầy đủ các điều kiện như đã quy định, có đầy đủ tư cách.
- Đại biểu chính thức.
- Đúng cách thức, đã được pháp luật hoặc tổ chức quy định, đúng thể thức.
- Làm lễ chính thức kết hôn.