Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔn˧˥ɗɔ̰ŋ˩˧ɗɔŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔn˩˩ɗɔ̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đón

  1. tư thế hoặc có thái độ sẵn sàng tiếp nhận người hoặc cái đang được đưa đến cho mình, đang đến phía mình.
    Giơ hai tay đón đứa bé.
    Đón bắt quả bóng.
    Đón tin vui.
  2. Chờ sẵn để gặp ngay khi vừa mới đến, nhằm biểu thị tình cảm tốt của mình.
    Ra ga đón bạn.
    Thức đón giao thừa.
  3. Đến gặp để đưa về cùng với mình.
    Đón connhà trẻ.
    Đón bạn về nhà ăn Tết.
    Đón dâu.
  4. Chờ sẵn để gặp người hoặc cái sắp đi qua.
    Đón đường.
    Đón xe đi nhờ.
    Bắn đón.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

đón

  1. cái nón.