đón
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɔn˧˥ | ɗɔ̰ŋ˩˧ | ɗɔŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɔn˩˩ | ɗɔ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađón
- Ở tư thế hoặc có thái độ sẵn sàng tiếp nhận người hoặc cái đang được đưa đến cho mình, đang đến phía mình.
- Giơ hai tay đón đứa bé.
- Đón bắt quả bóng.
- Đón tin vui.
- Chờ sẵn để gặp ngay khi vừa mới đến, nhằm biểu thị tình cảm tốt của mình.
- Ra ga đón bạn.
- Thức đón giao thừa.
- Đến gặp để đưa về cùng với mình.
- Chờ sẵn để gặp người hoặc cái sắp đi qua.
- Đón đường.
- Đón xe đi nhờ.
- Bắn đón.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đón", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửađón