mẩn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰n˧˩˧ | məŋ˧˩˨ | məŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mən˧˩ | mə̰ʔn˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửamẩn
- Như mần
- Rệp đốt mẩn cả lưng.
Tham khảo
sửa- "mẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)