Tiếng Việt

sửa
 
Cây nhỡ
 
Loài cây có mủ nhựa trắng
 
Loài cây giống với lá nếp

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəj˧˧ ɲəʔə˧˥kəj˧˥ ɲəː˧˩˨kəj˧˧ ɲəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəj˧˥ ɲə̰ː˩˧kəj˧˥ ɲəː˧˩kəj˧˥˧ ɲə̰ː˨˨

Danh từ

sửa

cây nhỡ

  1. (Ít dùng) Loài cây có mủ, nhựa trắng, mọc thẳng đứng, cao tự nhiên trong khoảng cách từ 12 đến 25m, cây con thường cao đến 1m, có thể là cây thuốc dấu hoặc loài cây giống lá vối nếp.

Dịch

sửa