dợn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ːʔn˨˩ | jə̰ːŋ˨˨ | jəːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəːn˨˨ | ɟə̰ːn˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửadợn
- Làn sóng hoặc, nói chung, đường nét trông như sóng dợn trên một mặt phẳng (thường nói về vân gỗ).
- Mặt nước phẳng, không một dợn sóng.
- Mặt gỗ có nhiều dợn.
Động từ
sửadợn
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dợn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)