đốn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗon˧˥ | ɗo̰ŋ˩˧ | ɗoŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗon˩˩ | ɗo̰n˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đốn”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
đốn
Động từSửa đổi
đốn
- Chặt, đẵn nhiều cây để lấy củi, gỗ.
- Đốn gỗ.
- Đốn củi.
- Chặt, đẵn bớt cành để cho ra nhánh mới.
- Đốn cành lá.
- Đốn dâu.
Tham khảoSửa đổi
- "đốn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)