Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗon˧˥ɗo̰ŋ˩˧ɗoŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗon˩˩ɗo̰n˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

đốn

  1. Hư hỏng, tồi tệ.
    Không ngờ nó lại đốn đến như vậy.

Động từ

sửa

đốn

  1. Chặt, đẵn nhiều cây để lấy củi, gỗ.
    Đốn gỗ.
    Đốn củi.
  2. Chặt, đẵn bớt cành để cho ra nhánh mới.
    Đốn cành lá.
    Đốn dâu.

Tham khảo

sửa