Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨeʔe˧˥tʂe˧˩˨tʂe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂḛ˩˧tʂe˧˩tʂḛ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

trễ

  1. Chậm, muộn.
    Bị trễ tàu.
    Đến họp trễ giờ.

Động từ

sửa

trễ

  1. Bị sa xuống, tụt xuống hơn bình thường.
    Môi trễ xuống .
    Quần trễ rốn.

Tham khảo

sửa