Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḛʔ˨˩tʂḛ˨˨tʂe˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂe˨˨tʂḛ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

trệ

  1. Đọng lại.
    Công việc trệ mất một tháng vì thiếu người.

Định nghĩa

sửa

trệ

  1. Sa xuống vì nặng.
    Trệ bụng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa