tẻ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɛ̰˧˩˧ | tɛ˧˩˨ | tɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɛ˧˩ | tɛ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatẻ
Tính từ
sửatẻ
- Thuộc loại hoa quả ít thơm ngon hơn loại khác, trong sự so sánh cùng loài với nhau.
- Gấc tẻ .
- Dưa tẻ rẻ hơn dưa nếp nhiều.
- Buồn, chán do vắng vẻ.
- Chợ chiều tẻ quá.
- Nhạt nhẽo, không có sức hấp dẫn, lôi cuốn.
- Vở kịch diễn tẻ quá .
- Câu chuyện quá tẻ.
Tham khảo
sửa- "tẻ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaĐộng từ
sửatẻ
- đẻ.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tɛ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tɛ˨˦]
Danh từ
sửatẻ