Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tẻ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Mường
2.1
Động từ
3
Tiếng Tày
3.1
Cách phát âm
3.2
Danh từ
3.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɛ̰
˧˩˧
tɛ
˧˩˨
tɛ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɛ
˧˩
tɛ̰ʔ
˧˩
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
粃
:
bỉ
,
tẻ
矢
:
tẻ
,
thẻ
,
thỉ
穉
:
tẻ
,
trĩ
,
trẻ
𥻮
:
tẻ
宰
:
tể
,
tẻ
,
tỉa
𢟓
:
tẻ
𢗽
:
tẻ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tễ
tê
tẽ
te
tệ
tề
té
tè
tế
Danh từ
tẻ
Gạo
hạt
nhỏ
,
ít
nhựa
, dùng để
thổi
cơm
;
phân biệt
với
nếp
.
Gạo
tẻ
.
Có nếp có
tẻ
. (
tục ngữ
)
Tính từ
sửa
tẻ
Thuộc
loại
hoa quả
ít
thơm
ngon
hơn
loại
khác, trong sự
so sánh
cùng
loài
với nhau
.
Gấc
tẻ
.
Dưa
tẻ
rẻ hơn dưa nếp nhiều.
Buồn
,
chán
do
vắng vẻ
.
Chợ chiều
tẻ
quá.
Nhạt nhẽo
, không có
sức hấp dẫn
,
lôi cuốn
.
Vở kịch diễn
tẻ
quá .
Câu chuyện quá
tẻ
.
Tham khảo
sửa
"
tẻ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Mường
sửa
Động từ
sửa
tẻ
đẻ
.
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[tɛ˨˩˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[tɛ˨˦]
Danh từ
sửa
tẻ
giun đũa
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên