immature
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪ.mə.ˈtʊr/
Tính từ
sửaimmature /ˌɪ.mə.ˈtʊr/
- Non nớt, chưa chín chắn.
- the immature minds of children — đầu óc non nớt của trẻ con
- Chưa chín muồi.
- the immature social conditions for an uprising — những điều kiện xã hội chưa chín muồi cho một cuộc nổi dậy
Tham khảo
sửa- "immature", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /i.ma.tyʁ/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | immature /i.ma.tyʁ/ |
immatures /i.ma.tyʁ/ |
Giống cái | immature /i.ma.tyʁ/ |
immatures /i.ma.tyʁ/ |
immature /i.ma.tyʁ/
- (Sinh vật học, sinh lý học) Chưa thành thục.
Tham khảo
sửa- "immature", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)