Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩lɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

lẻ

  1. Phần mười của một đấu.
    Một đấu hai lẻ gạo.

Phó từ

sửa

lẻ

  1. Từng lượng nhỏ một.
    Mua lẻ, bán lẻ.
  2. Riêng một mình.
    Ăn lẻ.
    Đi lẻ.

Tính từ

sửa

lẻ

  1. Không chẵn, không chia hết cho hai.
    Số –3, –1, 3, 5, 7 là số lẻ.
  2. Dôi ra một phần của một số tròn.
    Một trăm lẻ ba.

Từ láy

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa