lạy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ʔj˨˩ | la̰j˨˨ | laj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laj˨˨ | la̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalạy
- (Hoặc d.) .
- Chắp tay, quỳ gối và cúi gập người để tỏ lòng cung kính, theo lễ nghi cũ.
- Chắp tay lạy Phật.
- Cúi lạy.
- Lạy bốn lạy.
- (Cũ) . Từ dùng trước từ chỉ người đối thoại khi mở đầu lời nói, để tỏ thái độ cung kính hoặc ý cầu xin khẩn thiết.
- Lạy cụ!
- Lạy trời mưa thuận gió hoà. (ca dao).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lạy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)