sở dĩ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰ː˧˩˧ ziʔi˧˥ | ʂəː˧˩˨ ji˧˩˨ | ʂəː˨˩˦ ji˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˩ ɟḭ˩˧ | ʂəː˧˩ ɟi˧˩ | ʂə̰ːʔ˧˩ ɟḭ˨˨ |
Liên từ
sửa- Từ biểu thị điều sắp nêu ra là nguyên nhân, lí do giải thích tại sao cho điều đã xảy ra.
- Sở dĩ thi hỏng là vì lười học.
Ghi chú sử dụng
sửaTừ này thường được dùng trong cấu trúc "sở dĩ … là do/vì …".
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Sở dĩ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm
sửa- "sở dĩ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)