ứng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨŋ˧˥ | ɨ̰ŋ˩˧ | ɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨŋ˩˩ | ɨ̰ŋ˩˧ |
Động từ sửa
ứng
- Cho nhận trước tiền hay hiện vật để chi dùng rồi thanh toán sau.
- ứng tiền công tác phí
- ứng trước vật tư cho sản xuất
- Có mối quan hệ phù hợp tương đối với nhau.
- hai vế ứng nhau từng chữ
- trong một đa giác, mỗi cạnh ứng với một góc
- (lực lượng siêu nhiên) báo trước điều lành dữ, theo tín ngưỡng.
- thần linh ứng mộng
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Ứng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam