ứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửaứng
- Cho nhận trước tiền hay hiện vật để chi dùng rồi thanh toán sau.
- Ứng tiền công tác phí.
- Ứng trước vật tư cho sản xuất.
- Có mối quan hệ phù hợp tương đối với nhau.
- Hai vế ứng nhau từng chữ.
- Trong một đa giác, mỗi cạnh ứng với một góc.
- (lực lượng siêu nhiên) báo trước điều lành dữ, theo tín ngưỡng.
- Thần linh ứng mộng.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam