Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːj˧˧kaːj˧˥kaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˥kaːj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cai

  1. Người chỉ huy một lính trong quân đội (phong kiến, thực dân).
    Cai khố đỏ.
    Cai cơ.
    Cai đội.
  2. Người trông coi trong các công trường, nhà tù thời phong kiến.
    Cai tuần.
    Cai ngục.
    Cai tù.
  3. Cai tổng (chánh tổng), nói tắt.
    Ông cai tổng.

Động từ sửa

cai

  1. Từ bỏ, không dùng đến những thứ quen dùng.
    Cai thuốc phiện.
    Cai thuốc lá.
    Cai sữa.

Tham khảo sửa

Tiếng Đông Hương sửa

Cách phát âm sửa

Phó từ sửa

cai

  1. chỉ, chỉ có.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

cai

  1. phố xá.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên