cai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːj˧˧ | kaːj˧˥ | kaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːj˧˥ | kaːj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cai”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacai
- Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến, thực dân).
- Cai khố đỏ.
- Cai cơ.
- Cai đội.
- Người trông coi trong các công trường, nhà tù thời phong kiến.
- Cai tuần.
- Cai ngục.
- Cai tù.
- Cai tổng (chánh tổng), nói tắt.
- Ông cai tổng.
Động từ
sửacai
Tham khảo
sửa- "cai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Đông Hương
sửaCách phát âm
sửaPhó từ
sửacai
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːj˦˥]
Danh từ
sửacai