trừu tượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi̤w˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩ | tʂɨw˧˧ tɨə̰ŋ˨˨ | tʂɨw˨˩ tɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨw˧˧ tɨəŋ˨˨ | tʂɨw˧˧ tɨə̰ŋ˨˨ |
Tính từ
sửatrừu tượng
- Khái quát hoá ra trong tư duy từ các thuộc tính, quan hệ của sự vật.
- Khái niệm trừu tượng.
- Không cụ thể, làm cho khó hiểu, khó hình dung.
- Lối giải thích quá trừu tượng.
- Chẳng có gì trừu tượng cả.
Tham khảo
sửa- "trừu tượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)