Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ tʰḛ˧˩˧kʰəwŋ˧˥ tʰe˧˩˨kʰəwŋ˧˧ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ tʰe˧˩xəwŋ˧˥˧ tʰḛʔ˧˩

Phó từ

sửa

không thể

  1. Không có khả năng hoặc điều kiện làm việc gì.
    Anh ta ốm không thể đến được.
    Không thể nào về kịp.
  2. (Dùng làm phần phụ trong câu) Tổ hợp biểu thị ý phủ định về khả năng khách quan xảy ra sự việc nào đó.
    Việc ấy không thể có được.
    Không thể như thế.

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa