Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
không thể
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phó từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Trái nghĩa
1.2.3
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xəwŋ
˧˧
tʰḛ
˧˩˧
kʰəwŋ
˧˥
tʰe
˧˩˨
kʰəwŋ
˧˧
tʰe
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xəwŋ
˧˥
tʰe
˧˩
xəwŋ
˧˥˧
tʰḛʔ
˧˩
Phó từ
sửa
không thể
Không có
khả năng
hoặc
điều kiện
làm việc gì.
Anh ta ốm
không thể
đến được.
Không thể
nào về kịp.
(
Dùng làm phần phụ trong câu
) Tổ hợp biểu thị
ý
phủ định
về khả năng
khách quan
xảy ra
sự việc
nào đó.
Việc ấy
không thể
có được.
Không thể
như thế.
Đồng nghĩa
sửa
chẳng thể
Trái nghĩa
sửa
có thể
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
impossible
,
unable
,
cannot
Tham khảo
sửa
"
không thể
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)