không thể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwŋ˧˧ tʰḛ˧˩˧ | kʰəwŋ˧˥ tʰe˧˩˨ | kʰəwŋ˧˧ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwŋ˧˥ tʰe˧˩ | xəwŋ˧˥˧ tʰḛʔ˧˩ |
Phó từ
sửakhông thể
- Không có khả năng hoặc điều kiện làm việc gì.
- Anh ta ốm không thể đến được.
- Không thể nào về kịp.
- (Dùng làm phần phụ trong câu) Tổ hợp biểu thị ý phủ định về khả năng khách quan xảy ra sự việc nào đó.
- Việc ấy không thể có được.
- Không thể như thế.
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "không thể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)