Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨu˧˧ʨu˧˥ʨu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˥ʨu˧˥˧

Động từ sửa

chu

  1. Hành động nhồi lên, thường được dùng với miệng (hay còn gọi là mỏ)
    Chu mỏ.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Đông Hương sửa

Cách phát âm sửa

Phó từ sửa

chu

  1. nhất (trong so sánh).

Tiếng Quảng Lâm sửa

Danh từ sửa

chu

  1. chó.