Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
və̰ʔt˨˩ ʨət˧˥jə̰k˨˨ ʨə̰k˩˧jək˨˩˨ ʨək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vət˨˨ ʨət˩˩və̰t˨˨ ʨət˩˩və̰t˨˨ ʨə̰t˩˧

Danh từ

sửa

vật chất

  1. (xem từ nguyên 1) Phạm trù triết học chỉ hiện thực khách quan tồn tại ngoài ý thức độc lập với ý thức ở trong trạng thái luôn luôn vận độngbiến đổi.
    Vật chất quyết định tinh thần.

Tính từ

sửa

vật chất

  1. Thuộc về những vật cụ thể cần thiết cho sản xuất và cho đời sống.
    Đẩy nhanh nhịp độ xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật cho nông nghiệp. (Tố Hữu).
  2. Thuộc về đời sống sinh lí, trái với tinh thần.
    Phải chăm lo đời sống tinh thần và vật chất của bộ đội. (Văn Tiến Dũng)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa