Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
vật chất
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
vật chất
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Danh từ
1.4
Tính từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Chất:
tính
vốn
có của
sự vật
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
və̰ʔt
˨˩
ʨət
˧˥
jə̰k
˨˨
ʨə̰k
˩˧
jək
˨˩˨
ʨək
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
vət
˨˨
ʨət
˩˩
və̰t
˨˨
ʨət
˩˩
və̰t
˨˨
ʨə̰t
˩˧
Danh từ
sửa
vật chất
(xem
từ nguyên
1)
Phạm
trù
triết học
chỉ
hiện thực
khách quan
tồn tại
ngoài
ý thức
độc
lập
với
ý thức
ở trong
trạng thái
luôn luôn
vận động
và
biến
đổi.
Vật chất
quyết định tinh thần.
Tính từ
sửa
vật chất
Thuộc
về
những
vật
cụ thể
cần thiết
cho
sản xuất
và cho đời
sống
.
Đẩy nhanh nhịp độ xây dựng cơ sở
vật chất
, kĩ thuật cho nông nghiệp.
(Tố Hữu)
.
Thuộc
về đời
sống
sinh lí
,
trái
với
tinh thần
.
Phải chăm lo đời sống tinh thần và
vật chất
của bộ đội.
(Văn Tiến Dũng)
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
vật chất
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)