Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲḭʔp˨˩ ɗiə̰ʔw˨˩ɲḭp˨˨ ɗiə̰w˨˨ɲip˨˩˨ ɗiəw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲip˨˨ ɗiəw˨˨ɲḭp˨˨ ɗiə̰w˨˨

Danh từ

sửa

nhịp điệu

  1. Sự trầm bổng nối tiếp nhau trong một bài văn hoặc một bản nhạc.
    Nhịp điệu khoan thai.
  2. Như nhịp độ

Tham khảo

sửa