Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ːm˧˩˧ ha̰ːʔj˨˩tʰaːm˧˩˨ ha̰ːj˨˨tʰaːm˨˩˦ haːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˩ haːj˨˨tʰaːm˧˩ ha̰ːj˨˨tʰa̰ːʔm˧˩ ha̰ːj˨˨

Tính từ sửa

thảm hại

  1. Có vẻ khổ sở, đáng thương.
    Mặt mũi trông thảm hại.
  2. Nặng nềnhục nhã.
    Sự thất bại thảm hại.

Dịch sửa

Tham khảo sửa