Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːj˧˥ ha̰ːʔn˨˩jə̰ːj˩˧ ha̰ːŋ˨˨jəːj˧˥ haːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəːj˩˩ haːn˨˨ɟəːj˩˩ ha̰ːn˨˨ɟə̰ːj˩˧ ha̰ːn˨˨

Từ nguyên Sửa đổi

Giới: phân cách; hạn: mức độ

Danh từ Sửa đổi

giới hạn

  1. Mức độ nhất định không thể vượt qua.
    Năng lực của mỗi người đều có giới hạn (Hồ Chí Minh)
  2. Đường ngăn cách hai khu vực.
    Chỗ giới hạn hai tỉnh.

Động từ Sửa đổi

giới hạn

  1. Hạn chế trong một phạm vi nhất định.
    Phục vụ kịp thời không có nghĩa là.
    Văn nghệ trong việc tuyên truyền thời sự sốt dẻo hằng ngày (Trường Chinh)

Tham khảo Sửa đổi