Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
giới hạn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Danh từ
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zəːj
˧˥
ha̰ːʔn
˨˩
jə̰ːj
˩˧
ha̰ːŋ
˨˨
jəːj
˧˥
haːŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟəːj
˩˩
haːn
˨˨
ɟəːj
˩˩
ha̰ːn
˨˨
ɟə̰ːj
˩˧
ha̰ːn
˨˨
Từ nguyên
sửa
Giới
:
phân cách
;
hạn
:
mức độ
Danh từ
sửa
giới hạn
Mức độ
nhất định
không thể
vượt qua
.
Năng lực của mỗi người đều có
giới hạn
(
Hồ Chí Minh
)
Đường
ngăn cách
hai
khu vực
.
Chỗ
giới hạn
hai tỉnh.
Động từ
sửa
giới hạn
Hạn chế
trong một
phạm vi
nhất định
.
Phục vụ kịp thời không có nghĩa là.
Văn nghệ trong việc tuyên truyền thời sự sốt dẻo hằng ngày (
Trường Chinh
)
Tham khảo
sửa
"
giới hạn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)