Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
noʔoj˧˥noj˧˩˨noj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
no̰j˩˧noj˧˩no̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

nỗi

  1. Từ đặt trước các danh từ chỉ những tâm trạng thường có ý nghĩa tiêu cực.
    Nỗi đau khổ.
    Nỗi buồn.
    Nỗi lòng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa