Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̤n˨˩hiəŋ˧˧hiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

hiền

  1. Không dữ, không gây nguy hại cho con người.
    hiền gặp lành.
  2. Tốt, ăn ở phải đạo.
    Bà mẹ hiền.
    Dâu hiền rể thảo.
  3. Dt., Người có đức hạnh, tài năng.
    Nhà vua ra chiếu cầu hiền.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi