Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hiền
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Tính từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hiə̤n
˨˩
hiəŋ
˧˧
hiəŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hiən
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiền”
痃
:
hiền
,
huyền
賢
:
hiện
,
hiền
礥
:
hiền
贤
:
hiện
,
hiền
迒
:
hiền
,
hàng
䝨
:
hiền
伭
:
hiền
,
huyền
贒
:
hiền
Phồn thể
贒
:
hiền
痃
:
hiền
,
huyền
賢
:
hiền
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
賢
:
hiền
,
hèn
,
hiện
礥
:
hiền
贤
:
hiền
䝨
:
hiền
,
hèn
,
hờn
:
hiền
贒
:
hiền
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
hiến
hiên
hiện
Tính từ
hiền
Không
dữ
, không
gây
nguy hại
cho
con người
.
Ở
hiền
gặp lành.
Tốt, ăn ở
phải
đạo.
Bà mẹ
hiền
.
Dâu
hiền
rể thảo.
Dt
.,
cũ
Người
có đức
hạnh
,
tài năng
.
Nhà vua ra chiếu cầu
hiền
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
hiền
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)