- Bộ thủ: 阜 + 5 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “阜 05” ghi đè từ khóa trước, “干94”.
降 (cháng)
- Dạng Nôm Tày của cháng (“tên cái ao trong văn chương về lễ bái.”).
律恳地深𱎩深降- Lọt khỉn tỉ Thôm Thương mường Thôm Cháng
- Đi lọt tới đất Ao Thương, đến vùng Ao Cháng.
-
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Hani" lang="zh">降</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Hani">降</span>” bên trên.
降
- Xuống.