Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
dán
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zaːn
˧˥
ja̰ːŋ
˩˧
jaːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟaːn
˩˩
ɟa̰ːn
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
間
:
gian
,
gián
,
dán
降
:
giáng
,
giuống
,
nháng
,
hàng
,
dán
演
:
giỡn
,
dằng
,
rởn
,
dạn
,
dỡn
,
dợn
,
diễn
,
gián
,
dăn
,
dán
𧍴
:
gián
,
dán
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
dàn
dằn
dân
dẫn
đan
đản
đẵn
dạn
dặn
dần
dấn
đàn
đạn
đần
Động từ
dán
Làm cho
hai
vật
dính
với nhau
bằng
một
chất
dính
như
hồ
,
keo
,
sơn
.
Dán
tem vào phong bì
Để
sát
vào.
Dán
mũi
vào
cửa
kính
.
Chú ý
cao độ
vào
một vật khác (thường là
tiêu cực
).
Dán
mắt vào
vô tuyến
.
Tham khảo
sửa
"
dán
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)