hồng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤wŋ˨˩ | həwŋ˧˧ | həwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hồng”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
hồng
- Loài cây cùng họ với cây thị, quả khi xanh thì có vị chát, khi chín thì ngọt.
- Loài cây nhỏ cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá có răng cưa, hoa gồm nhiều cánh hoặc trắng hoặc đỏ và có hương thơm.
- Tặng bạn một bó hoa hồng nhân dịp sinh nhật.
- Ngỗng trời có lông tơ rất mịn, bay cao.
Tính từ sửa
hồng
- Đỏ.
- Duyên về đất.
- Thục, đượm màu hồng (
Phan Văn Trị
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Phan Văn Trị, thêm nó vào danh sách này.) - Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen (Truyện Kiều)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hồng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)