hạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ʔjŋ˨˩ | ha̰n˨˨ | han˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˨˨ | ha̰jŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hạnh”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahạnh
- (Thực vật học) Loài cây thuộc họ mận.
- Chẳng qua mai trước, hạnh sau khác gì (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.) - Hoa chào ngõ hạnh, hương bay dặm phần (Truyện Kiều)
- Chẳng qua mai trước, hạnh sau khác gì (
- Nết tốt.
- Thương vì hạnh, trọng vì tài,.
- Thúc ông thôi cũng đẹp lời phong ba (Truyện Kiều)
- Bốn đức tính của người phụ nữ tốt thời xưa là:.
- Công, dung, ngôn, hạnh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)