hạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hạnh
- (Thực vật học) Loài cây thuộc họ mận.
- Chẳng qua mai trước, hạnh sau khác gì (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.) - Hoa chào ngõ hạnh, hương bay dặm phần (Truyện Kiều)
- Chẳng qua mai trước, hạnh sau khác gì (
- Nết tốt.
- Thương vì hạnh, trọng vì tài,.
- Thúc ông thôi cũng đẹp lời phong ba (Truyện Kiều)
- Bốn đức tính của người phụ nữ tốt thời xưa là:.
- Công, dung, ngôn, hạnh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)