Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̰ʔjŋ˨˩ha̰n˨˨han˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hajŋ˨˨ha̰jŋ˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

hạnh

  1. (Thực vật học) Loài cây thuộc họ mận.
    Chẳng qua mai trước, hạnh sau khác gì (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Hoa chào ngõ hạnh, hương bay dặm phần (Truyện Kiều)
  2. Nết tốt.
    Thương vì hạnh, trọng vì tài,.
    Thúc ông thôi cũng đẹp lời phong ba (Truyện Kiều)
    Bốn đức tính của người phụ nữ tốt thời xưa là:.
    Công, dung, ngôn, hạnh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa