Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haŋ˧˧haŋ˧˥haŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haŋ˧˥haŋ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

hăng

  1. Có mùi vị nồng bốc lên.
    Bóc tỏi, mùi hăng lên mũi.
  2. Tt, trgt Mạnh mẽhào hứng.
    Anh em làm việc rất hăng.
    Trong việc ấy thì anh ấy hăng nhất.

Dịch sửa

Tham khảo sửa