hăng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haŋ˧˧ | haŋ˧˥ | haŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haŋ˧˥ | haŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahăng
- Có mùi vị nồng bốc lên.
- Bóc tỏi, mùi hăng lên mũi.
- Tt, trgt Mạnh mẽ và hào hứng.
- Anh em làm việc rất hăng.
- Trong việc ấy thì anh ấy hăng nhất.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)