distribution
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌdɪs.trə.ˈbjuː.ʃən/
Hoa Kỳ | [ˌdɪs.trə.ˈbjuː.ʃən] |
Danh từ
sửadistribution /ˌdɪs.trə.ˈbjuː.ʃən/
- Sự phân bổ hay sự phân bố, sự phân phối, sự phân phát.
- Sự rắc, sự rải.
- Sự sắp xếp, sự xếp loại, sự phân loại.
- (Ngành in) Bỏ chữ (xếp vào từng ô).
Từ dẫn xuất
sửa- Distribution of demand: (thống kê) Sự phân bố nhu cầu.
- Distribution of eigenvalues: (giải tích) Sự phân bố các giá trị riêng.
- Distribution of primes: sự phân bố các nguyên tố.
- Distribution of zero: (giải tích) Sự phân bố các không điểm.
- Age distribution: (thống kê) Sự phân bố theo tuổi.
- Arcsime distribution: phân bố acsin.
- Asymptotic distribution: (xác suất) phân phối tiệm cận; (giải tích) phân phối tiệm cận.
- Beta distribution: phân phối bêta.
- Bimodal distribution: phân phối hai mốt.
- Binomial distribution: phân phối nhị thức.
- Bivariate distribution: phân phối hai chiều.
- Censored distribution: phân phối bị thiếu.
- Circular distribution: phân phối trên đường tròn.
- Compound distribution: phân phối phức hợp.
- Compound frequence distribution: mật độ phân phối trung bình.
- Conditional distribution: (thống kê) phân phối có điều kiện.
- Contagious distribution: phân phối truyền nhiễm: (phụ thuộc vào những tham số Ngẫu nhiên).
- Discontinous distribution: phân phối gián đoạn.
- Discrete distribution: (thống kê) phân phối rời rạc.
- Double distribution: phân phối kép.
- Empiric distribution: phân phối thực nghiệm.
- Equimodal distribution: (thống kê) phân phối cùng mốt.
- Exponential distribution: phân phối mũ.
- Fiducial distribution: (thống kê) phân phối tin cậy.
- Frequency distribution: mật độ phân phối
- Gamma distribution: phân phối gama.
- Geometric(al) distribution: (thống kê) phân phối hình học: (xác suất là những số hạng của. Một cấp số nhân).
- Grouped distribution: (thống kê) phân phối được nhóm, phân phối được chia thành lớp.
- Heterogeneous distribution: (thống kê) phân phối không thuần nhất.
- Hypergeometric distribution: (thống kê) phân phối siêu bội.
- Involution distribution: phân phối đối hợp.
- Joint distribution: (thống kê; xác suất) phân phối có điều kiện phụ thuộc.
- Limiting distribution: phân phối giới hạn.
- Logarithmic distribution: phân phối lôga.
- Logarithmic-series distribution: (thống kê) phân phối lôga.
- Lognormal distribution: (thống kê) phân phối lôga chuẩn.
- Marginal distribution: (thống kê) phân phối biên duyên.
- Mass distribution: sự phân phối khối lượng.
- Molecular distribution: sự phân phối; (vận tốc) phân tử.
- Multimodal distribution: phân phối nhiều mốt.
- Multinomial distribution: (xác suất) phân phối đa thức.
- Multivariate distribution: phân phối nhiều chiều.
- Multivariate normal distribution: phân phối chuẩn nhiều chiều.
- Negative binomial distribution: phân phối nhị thức âm.
- Negative multinomial distribution: (thống kê) phân phối đa thức âm.
- Non central distribution: (thống kê) phân phối không tâm.
- Non singular distribution: (thống kê) phân phối không kỳ dị.
- Normal distribution: (thống kê) phân phối chuẩn.
- Parent distribution: (thống kê) phân phối đồng loại.
- Potential distribution: phân phối thế hiệu.
- Pressure distribution: phân phối áp suất.
- Random distribution: (xác suất) phân phối đều.
- Rectangular distribution: phân phối chữ nhật.
- Sampling distribution: (thống kê) phân phối mẫu.
- Sex distribution: (thống kê) phân phối theo giới.
- Simultaneous distribution: phân phối đồng thời.
- Singular distribution: phân phối kỳ dị.
- Shew distribution: (thống kê) phân phối lệch.
- Stationary distribution: (thống kê) phân phối dừng.
- Surface distribution: phân phối mặt.
- Symmetric(al) distribution: phân phối đối xứng.
- Temperate distribution, tempered distribution: hàm suy rộng ôn hoà; phiếu hàm tuyến tình. Trên không gian các hàm giảm nhanh ở vô cực.
- Triangular distribution: (thống kê) phân phối tam giác.
- Truncated distribution: (thống kê) phân phối cụt.
- Uniform distribution: (thống kê) phân phối đều.
Tham khảo
sửa- "distribution", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)