Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
swət˧˥ʂwə̰k˩˧ʂwək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂwət˩˩ʂwə̰t˩˧

Chữ Nôm

Danh từ

suất

  1. Phần chia cho từng người theo mức đã định.
    Ăn hết hai suất cơm.
    Suất sưu.

Tham khảo

sửa