Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 分發.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧ faːt˧˥fəŋ˧˥ fa̰ːk˩˧fəŋ˧˧ faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ faːt˩˩fən˧˥˧ fa̰ːt˩˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

phân phát

  1. Đem chiaphát cho từng người.
    Phân phát quà cho trẻ em.

Tham khảo

sửa