gián
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːn˧˥ | ja̰ːŋ˩˧ | jaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːn˩˩ | ɟa̰ːn˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “gián”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
gián
- Loài sâu bọ thuộc bộ cánh thẳng, cánh màu gụ, có mùi hôi, thường sống ở chỗ tối.
- Trên thì gián nhấm vứt đi, giữa thì chuột gặm, dưới gì gì xuân. (ca dao)
- Tiền dùng thời xưa ở Việt Nam, ăn.
- Đồng tiền kẽm (cũ).
- Một đồng tiền quí ăn gần hai lần tiền gián.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "gián". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)