Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːn˧˥ja̰ːŋ˩˧jaːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːn˩˩ɟa̰ːn˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

gián

  1. Loài sâu bọ thuộc bộ cánh thẳng, cánh màu gụ, có mùi hôi, thường sốngchỗ tối.
    Trên thì gián nhấm vứt đi, giữa thì chuột gặm, dưới gì gì xuân. (ca dao)
  2. Tiền dùng thời xưaViệt Nam, ăn.
  3. () Đồng tiền kẽm.
    Một đồng tiền quí ăn gần hai lần tiền gián.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa