Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mot˧˥mo̰k˩˧mok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mot˩˩mo̰t˩˧

Từ nguyên sửa

kiểu theo thời trang, tính từ
Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mốt

  1. (Địa phương) Ngày ba.
    Mai làm tốt, mốt đui. (tục ngữ)
  2. Kiểu theo thời trang.
    Ăn mặc theo mốt mới.

Tính từ sửa

mốt

  1. Đúng theo thời trang, thời thượng.
    Như thế mới mốt chứ!

Số từ sửa

mốt

  1. Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một đơn vị tiếp theo.
    Hai mươi mốt (21).
    Một trăm mốt.
    Một vạn mốt.
    Một mét mốt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa