rải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ | ʐaːj˧˩˨ | ɹaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːj˧˩ | ɹa̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarải
Động từ
sửarải
- Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng.
- Rải thóc ra phơi.
- Rải đá lót đường.
- Nói cá đẻ.
- Mùa cá rải.
Tham khảo
sửa- "rải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)