Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɨ̰ʔk˨˩kɨ̰k˨˨kɨk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɨk˨˨kɨ̰k˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

cực

  1. Đầu mút, điểm ở đầu cùng.
    Hai cực đối lập .
    Hà Giang, cực bắc của Tổ quốc.
    Điện Biên, cực tây của Tổ quốc.
    Cà Mau, cực nam của Tổ quốc.
    Khánh Hòa, cực đông của Tổ quốc.
  2. Đầu nối, qua đó dòng điện được dẫn vào một máy thu điện một chiều (ác-quy, bình điện phân... một đèn điện tử, bán dẫn (đèn hai ba cực hoặc đầu nối từ đó dòng điện được lấy ra từ một máy phát điện một chiều.
    Cực dương.
  3. Điểm ở đó trục tưởng tượng của Trái Đất xuyên qua mặt đất.
    Khí hậu vùng cực.

Phó từ

sửa

cực

  1. mức độ tột cùng, không thể hơn được nữa.
    Đẹp cực.
    Hát hay cực.

Tính từ

sửa

cực

  1. Phải chịu đựng rất vất vảkhổ tâm đến mức tưởng như không thể hơn được nữa.
    Cuộc sống đỡ cực chút ít .
    Con hư cực lòng cha mẹ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa