cực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cực
- Đầu mút, điểm ở đầu cùng.
- Đầu nối, qua đó dòng điện được dẫn vào một máy thu điện một chiều (ác-quy, bình điện phân... một đèn điện tử, bán dẫn (đèn hai ba cực hoặc đầu nối từ đó dòng điện được lấy ra từ một máy phát điện một chiều.
- Cực dương.
- Điểm mà ở đó trục tưởng tượng của Trái Đất xuyên qua mặt đất.
- Khí hậu vùng cực.
Phó từ
sửaTính từ
sửaTham khảo
sửa- "cực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)