Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tiệm cận
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tiə̰ʔm
˨˩
kə̰ʔn
˨˩
tiə̰m
˨˨
kə̰ŋ
˨˨
tiəm
˨˩˨
kəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tiəm
˨˨
kən
˨˨
tiə̰m
˨˨
kə̰n
˨˨
Định nghĩa
sửa
tiệm cận
(
Toán học
) .
Nói
hai
đường
không ngừng
đi
sát
lại
gần
nhau
nhưng không bao giờ
gặp nhau
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tiệm cận
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)