Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwiən˧˧ to˧˥ŋwiəŋ˧˥ to̰˩˧ŋwiəŋ˧˧ to˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwiən˧˥ to˩˩ŋwiən˧˥˧ to̰˩˧

Từ nguyên

sửa

Phiên đọc từ tiếng Hán 元素.

Danh từ

sửa

nguyên tố

  1. (Hóa học) Loại nguyên tửnhững tính chất hóa học nhất định trạng thái tự do hay trạng thái hóa hợp.
    Trong không khí và nước đều có nguyên tố o-xy.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa
  1. (Toán học) Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính và cho 1.
    3 và 5 là các số nguyên tố
    1. Số nguyên tố cùng nhau - Nói nhiều số nguyên không có ước số chung nào ngoài số 1.
    2. Số nguyên tố sánh đôi - Nói nhiều số nguyên tố cùng nhau từng đôi một.

Từ liên hệ

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa