phân bố
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ ɓo˧˥ | fəŋ˧˥ ɓo̰˩˧ | fəŋ˧˧ ɓo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ ɓo˩˩ | fən˧˥˧ ɓo̰˩˧ |
Động từ sửa
phân bố
- Chia ra nhiều nơi, theo một nguyên tắc, theo nhu cầu.
- Phân bố lực lượng.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "phân bố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)