Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwiən˧˧jwiəŋ˧˥jwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwiən˧˥ɟwiən˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

duyên

  1. Phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năngquan hệ tình cảm (thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời.
    Duyên ưa phận đẹp (cũ).
    Ép dầu, ép mỡ, ai nỡ ép duyên (tục ngữ).
  2. Sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêucon người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên.
    Không đẹp, nhưng có duyên.
    Ăn nói có duyên.
    Duyên thầm.
    Nụ cười duyên.

Thành ngữ

sửa

Tham khảo

sửa