duyên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwiən˧˧ | jwiəŋ˧˥ | jwiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟwiən˧˥ | ɟwiən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “duyên”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửaduyên
- Phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ tình cảm (thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời.
- Duyên ưa phận đẹp (cũ).
- Ép dầu, ép mỡ, ai nỡ ép duyên (tục ngữ).
- Sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên.
- Không đẹp, nhưng có duyên.
- Ăn nói có duyên.
- Duyên thầm.
- Nụ cười duyên.
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "duyên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)