phân phối
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ foj˧˥ | fəŋ˧˥ fo̰j˩˧ | fəŋ˧˧ foj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ foj˩˩ | fən˧˥˧ fo̰j˩˧ |
Tính từ sửa
phân phối
- (Toán học) . Nói một tính chất của phép nhân, nhờ đó người ta có thể thay thể tích của một số với một tổng bằng tổng các tích riêng của từng số hạng với số đó.
Động từ sửa
phân phối
- Đem hàng tới cho các đại lý để bán. Một phần của marketing.
- (nghĩa cũ) Đem chia cho từng người hoặc từng bộ phận.
- Phân phối vé xem văn công.
- Chia thu nhập quốc dân cho từng cá nhân trong xã hội.
Tham khảo sửa
- "phân phối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)