Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phân phối
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
fən
˧˧
foj
˧˥
fəŋ
˧˥
fo̰j
˩˧
fəŋ
˧˧
foj
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
fən
˧˥
foj
˩˩
fən
˧˥˧
fo̰j
˩˧
Tính từ
sửa
phân phối
(
Toán học
)
.
Nói
một
tính chất
của
phép nhân
,
nhờ
đó
người ta
có thể
thay
thể tích
của một
số
với một
tổng
bằng
tổng
các
tích
riêng
của từng
số hạng
với
số
đó.
Động từ
sửa
phân phối
Đem hàng tới cho các
đại lý
để bán. Một phần của
marketing
.
(nghĩa cũ)
Đem
chia
cho từng
người
hoặc từng
bộ phận
.
Phân phối
vé xem văn công.
Chia
thu nhập
quốc dân
cho từng
cá nhân
trong
xã hội
.
Tham khảo
sửa
"
phân phối
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)